1 |
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Công an Xã,Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội,Công an huyện,Công an Tỉnh
|
Trẻ em
|
2 |
1.002109.000.00.00.H18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên
|
Đất đai
|
3 |
2.000379.000.00.00.H18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Đất đai
|
4 |
1.007767.000.00.00.H18
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên
|
Nhà ở và công sở
|
5 |
1.000105.000.00.00.H18
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Việc làm
|
6 |
1.000112.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Công chứng
|
7 |
1.001523.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Tổ chức cán bộ
|
8 |
1.000100.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Công chứng
|
9 |
1.008924.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Thừa phát lại
|
10 |
1.008922.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Thừa phát lại
|
11 |
2.000581.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Giám định tư pháp
|
12 |
1.001122.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Giám định tư pháp
|
13 |
1.002745.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
14 |
1.000718.000.00.00.H18
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Đào tạo với nước ngoài
|
15 |
1.010708.000.00.00.H18
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Đường bộ
|
16 |
1.003319.000.00.00.H18
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
17 |
1.003327.000.00.00.H18
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
18 |
1.003281.000.00.00.H18
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
19 |
2.000765.000.00.00.H18
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
20 |
1.005092.000.00.00.H18
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Cơ sở giáo dục phổ thông,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
21 |
1.003748.000.00.00.H18
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
22 |
2.001959.000.00.00.H18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
23 |
2.002284.000.00.00.H18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
24 |
2.001960.000.00.00.H18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
25 |
1.004616.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Dược phẩm
|
26 |
1.004604.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Dược phẩm
|
27 |
1.009982.000.00.00.H18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
28 |
1.000828.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Luật sư
|
29 |
1.000688.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Luật sư
|
30 |
1.009988.000.00.00.H18
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
31 |
1.000715.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
32 |
1.000713.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
33 |
1.000711.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
34 |
1.009987.000.00.00.H18
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
35 |
2.001765.000.00.00.H18
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
36 |
1.003787.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
37 |
2.001261.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh doanh khí
|
38 |
2.000652.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Hóa chất
|
39 |
2.001172.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Hóa chất
|
40 |
1.000481.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
41 |
2.000390.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
42 |
2.000078.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
43 |
2.000211.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
44 |
2.000371.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
45 |
2.000201.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
46 |
2.000180.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
47 |
2.000175.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Kinh doanh khí
|
48 |
1.010725.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Uỷ ban nhân dân huyện
|
Môi trường
|
49 |
1.010729.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên
|
Môi trường
|
50 |
1.009977.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên
|
Hoạt động xây dựng
|
51 |
1.009997.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Hoạt động xây dựng
|
52 |
1.009983.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
53 |
1.009986.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
54 |
1.009991.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
55 |
1.003598.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Chi cục Thú y - tỉnh Điện Biên
|
Thú y
|
56 |
1.004901.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
57 |
2.002017.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
58 |
2.002125.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
59 |
1.001896.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Đường bộ
|
60 |
1.003040.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên
|
Đất đai
|
61 |
1.010030.000.00.00.H18
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
62 |
1.003729.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
63 |
1.010724.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Uỷ ban nhân dân huyện
|
Môi trường
|
64 |
1.010728.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên
|
Môi trường
|
65 |
1.009928.000.00.00.H18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
66 |
1.009936.000.00.00.H18
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận
|
Hoạt động xây dựng
|
67 |
2.001587.000.00.00.H18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
68 |
1.003880.000.00.00.H18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên
|
Thủy lợi
|
69 |
1.003870.000.00.00.H18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên
|
Thủy lợi
|
70 |
2.001401.000.00.00.H18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên
|
Thủy lợi
|
71 |
2.001426.000.00.00.H18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên
|
Thủy lợi
|
72 |
1.004564.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Y tế Dự phòng
|
73 |
1.004607.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Cục Y tế Giao thông vận tải,Cục Phòng chống HIV/AIDS - Bộ Y tế,Cục Quân y,Cục y tế-Bộ Công an,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Y tế Dự phòng
|
74 |
1.005005.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Đăng kiểm
|
75 |
1.005018.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Đăng kiểm
|