1 |
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Công an Xã,Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội,Công an huyện,Công an Tỉnh
|
Trẻ em
|
2 |
1.002109.000.00.00.H18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên
|
Đất đai
|
3 |
2.000379.000.00.00.H18
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Đất đai
|
4 |
1.007767.000.00.00.H18
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên
|
Nhà ở và công sở
|
5 |
1.000105.000.00.00.H18
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Việc làm
|
6 |
1.000112.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Công chứng
|
7 |
1.001523.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Y tế - tỉnh Điện Biên
|
Tổ chức cán bộ
|
8 |
1.000100.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Công chứng
|
9 |
1.008924.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Thừa phát lại
|
10 |
1.008922.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Thừa phát lại
|
11 |
2.000581.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Giám định tư pháp
|
12 |
1.001122.000.00.00.H18
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên
|
Giám định tư pháp
|
13 |
1.002745.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
14 |
1.000718.000.00.00.H18
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Đào tạo với nước ngoài
|
15 |
1.010708.000.00.00.H18
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Đường bộ
|
16 |
1.003319.000.00.00.H18
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
17 |
1.003327.000.00.00.H18
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
18 |
1.003281.000.00.00.H18
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
19 |
2.000765.000.00.00.H18
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
20 |
1.005092.000.00.00.H18
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Cơ sở giáo dục phổ thông,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Văn bằng, chứng chỉ
|