TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ Công bố/Công khai CQ thực hiện Lĩnh vực
981 1.001094.000.00.00.H18 Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm UBND tỉnh Điện Biên Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Chi cục Thú y - tỉnh Điện Biên Thú y
982 2.000981.000.00.00.H18 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa UBND tỉnh Điện Biên Trung tâm Y tế dự phòng - tỉnh Điện Biên Y tế Dự phòng
983 2.000993.000.00.00.H18 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải UBND tỉnh Điện Biên Trung tâm Y tế dự phòng - tỉnh Điện Biên Y tế Dự phòng
984 1.002934.000.00.00.H18 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT UBND tỉnh Điện Biên Sở Y tế - tỉnh Điện Biên Dược phẩm
985 1.002235.000.00.00.H18 Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT UBND tỉnh Điện Biên Sở Y tế - tỉnh Điện Biên Dược phẩm
986 1.009794.000.00.00.H18 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) UBND tỉnh Điện Biên Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên Quản lý chất lượng công trình xây dựng
987 1.003042.000.00.00.H18 Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình UBND tỉnh Điện Biên Các cơ quan, tổ chức liên quan,Ủy ban nhân dân cấp xã,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên Người có công
988 2.002050.000.00.00.H18 Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) UBND tỉnh Điện Biên Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
989 2.002053.000.00.00.H18 Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng UBND tỉnh Điện Biên Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
990 1.008423.000.00.00.H18 Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản UBND tỉnh Điện Biên Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức