861 |
1.002305.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
862 |
1.002393.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
863 |
2.000978.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
864 |
1.002377.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Bộ Công an,Bộ Quốc phòng,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh,Công an huyện,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
865 |
1.003423.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
866 |
1.002440.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
867 |
1.002429.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Bộ Công an,Bộ Quốc phòng,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
868 |
1.002354.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
869 |
1.004964.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|
870 |
1.006779.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Người có công
|