TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ Công bố/Công khai CQ thực hiện Lĩnh vực
851 2.001738.000.00.00.H18 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ UBND tỉnh Điện Biên Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên Tài nguyên nước
852 1.004211.000.00.00.H18 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm UBND tỉnh Điện Biên Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên Tài nguyên nước
853 1.004228.000.00.00.H18 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm UBND tỉnh Điện Biên Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên Tài nguyên nước
854 1.004167.000.00.00.H18 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm UBND tỉnh Điện Biên Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên Tài nguyên nước
855 1.004140.000.00.00.H18 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác UBND tỉnh Điện Biên Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên Tài nguyên nước
856 1.010005.000.00.00.H18 Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP UBND tỉnh Điện Biên Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên Nhà ở và công sở
857 2.002340.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng. UBND tỉnh Điện Biên Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh An toàn, vệ sinh lao động
858 2.002341.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. UBND tỉnh Điện Biên Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên An toàn, vệ sinh lao động
859 2.002342.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp hằng tháng. UBND tỉnh Điện Biên Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh An toàn, vệ sinh lao động
860 1.002363.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến UBND tỉnh Điện Biên Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên Người có công