761 |
1.004550.000.00.00.H18
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Điện Biên,UBND thành phố Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Ảng - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tuần Giáo - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tủa Chùa - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên Đông - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Chà - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Nậm Pồ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên,UBND thị xã Mường Lay - tỉnh Điện Biên
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
762 |
1.004583.000.00.00.H18
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Điện Biên,UBND thành phố Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Ảng - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tuần Giáo - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tủa Chùa - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên Đông - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Chà - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Nậm Pồ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên,UBND thị xã Mường Lay - tỉnh Điện Biên
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
763 |
1.003862.000.00.00.H18
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Điện Biên,UBND thành phố Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Ảng - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tuần Giáo - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tủa Chùa - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên Đông - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Chà - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Nậm Pồ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên,UBND thị xã Mường Lay - tỉnh Điện Biên
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
764 |
1.004467.000.00.00.H18
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
765 |
2.000131.000.00.00.H18
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên
|
Xúc tiến thương mại
|
766 |
1.003003.000.00.00.H18
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên
|
Đất đai
|
767 |
1.002335.000.00.00.H18
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Đất đai
|
768 |
2.000801.000.00.00.H18
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Điện Biên,UBND thành phố Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Ảng - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tuần Giáo - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Tủa Chùa - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Điện Biên Đông - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Chà - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Nậm Pồ - tỉnh Điện Biên,UBND huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên,UBND thị xã Mường Lay - tỉnh Điện Biên
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
769 |
2.001263.000.00.00.H18
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nuôi con nuôi
|
770 |
1.004221.000.00.00.H18
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên
|
Đất đai
|