TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ Công bố/Công khai CQ thực hiện Lĩnh vực
591 1.010009.000.00.00.H18 Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) UBND tỉnh Điện Biên Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên Nhà ở và công sở
592 1.003388.000.00.00.H18 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao UBND tỉnh Điện Biên Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên Nông nghiệp
593 1.006876.000.00.00.H18 Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư UBND tỉnh Điện Biên Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên Nhà ở và công sở
594 1.006873.000.00.00.H18 Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư UBND tỉnh Điện Biên Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên Nhà ở và công sở
595 1.010595.000.00.00.H18 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. UBND tỉnh Điện Biên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên Giáo dục nghề nghiệp
596 1.000506.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm UBND tỉnh Điện Biên Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
597 1.000489.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm UBND tỉnh Điện Biên Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
598 1.010593.000.00.00.H18 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục UBND tỉnh Điện Biên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên Giáo dục nghề nghiệp
599 2.000011.000.00.00.H18 Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ UBND tỉnh Điện Biên Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
600 1.003371.000.00.00.H18 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao UBND tỉnh Điện Biên Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên Nông nghiệp