TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Cấp thực hiện
Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Đối tượng thực hiện

Danh mục thủ tục hành chính

STT Mã số Tên thủ tục hành chính CQ Công bố/Công khai CQ thực hiện Lĩnh vực
1741 1.003337.000.00.00.H18 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi UBND tỉnh Điện Biên Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Người có công
1742 1.009386.000.00.00.H18 Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) UBND tỉnh Điện Biên Sở Thông tin và Truyền thông Báo chí
1743 2.002193.000.00.00.H18 Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) UBND tỉnh Điện Biên Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên Bồi thường nhà nước
1744 1.001386.000.00.00.H18 Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng UBND tỉnh Điện Biên Sở Y tế - tỉnh Điện Biên Y tế Dự phòng
1745 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND tỉnh Điện Biên Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội
1746 3.000154.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan UBND tỉnh Điện Biên Chi cục Hải quan Lâm nghiệp
1747 1.000037.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) UBND tỉnh Điện Biên Hạt kiểm lâm Huyện Lâm nghiệp
1748 2.002058.000.00.00.H18 Xác nhận chuyên gia UBND tỉnh Điện Biên Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1749 1.001000.000.00.00.H18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa UBND tỉnh Điện Biên Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên Các cơ sở giáo dục khác
1750 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích UBND tỉnh Điện Biên Ủy ban nhân dân cấp xã Môi trường