1031 |
1.007919.000.00.00.H18
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
1032 |
1.007918.000.00.00.H18
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lâm nghiệp
|
1033 |
1.005462.000.00.00.H18
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện
|
Bồi thường nhà nước
|
1034 |
2.002191.000.00.00.H18
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên,Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh.
|
Bồi thường nhà nước
|
1035 |
1.005095.000.00.00.H18
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên
|
Thi, tuyển sinh
|
1036 |
1.005097.000.00.00.H18
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1037 |
1.003521.000.00.00.H18
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1038 |
3.000152.000.00.00.H18
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên
|
Lâm nghiệp
|
1039 |
1.001806.000.00.00.H18
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên
|
Bảo trợ xã hội
|
1040 |
1.006241.000.00.00.H18
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên
|
Quản lý giá
|